Thứ Năm, 14 tháng 4, 2016

Lò nung 12000C, 6 lít Model : ECF 12/6

Lò nung 12000C, 6 lít
Model : ECF 12/6       
Hãng sản xuất : Lenton – Anh
Xuất xứ: Anh


1.      Tính năng kỹ thuật:Kết quả hình ảnh cho ECF 12/4  Lenton
-          Tất cả các lò nung model ECF có nhiệt độ hoạt động tối đa 12000C. Sự gia nhiệt được cung cấp bởi hai mặt bên tường của thành lò bằng điện trở dây xoắn nhiệt độ cao được đúc dính vào trong các lớp gạch. Một ống khói xã khí được gắn chuẩn theo lò.
-          Cửa được cách điện và mở về phía trên để cô lập sức nóng ra khỏi người sử dụng. Một công tắc cửa cô lập nguồn điện khỏi điện trở gia nhiệt bất cứ khi nào cửa được mở để bảo đảm an toàn tối đa cho người sử dụng. Việc sử dụng cấu trúc hai lớp vỏ cho phép đối lưu không khí tự nhiên để làm mát vỏ bên ngoài.
-          Có thể nâng cấp lên 04 mặt gia nhiệt trên thành lò.
-          Ứng dụng :
  • Xử lý nhiệt
  • Nung chảy mẫu
  • Kiểm tra sự lão hoá về nhiệt
  • Sự phân huỷ trong phân tích hoá học
2.      Thông số kỹ thuật :
-          Thể tích : 5.9 lít
-          Nhiệt độ tối đa : 12000C
-          Nhiệt độ đạt được tối đa : 11500C
-          Thời gian đạt nhiệt độ tối đa : 115 phút
-          Công suất tối đa : 2.0kW
-          Kích thước trong ( W x D x H ) : 127 x 152 x 305mm
-          Kích thước ngoài ( W x D x H ) : 700 x 555 x 615mm
-          Trọng lượng : 58 kg
-          Nguồn điện : 1 pha
Model khác : ECF 12/4 (3.9 lít) ECF 12/6 (5.9 lít), ECF 12/10 (9.2 lít), ECF 12/22 (21 lít), ECF 12/30 (28 lít), ECF 12/45 (42 lít)

3.      Cung cấp bao gồm:
-          Lò nung 12000C, model: ECF 12/6
-          Phụ kiện chuẩn
-          Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

Lò nung 12000C, 4 lít Model : ECF 12/4

Lò nung 12000C, 4 lít
Model : ECF 12/4
Hãng sản xuất : Lenton – Anh
Xuất xứ: Anh


1.      Tính năng kỹ thuật:Kết quả hình ảnh cho ECF 12/4  Lenton
-          Tất cả các lò nung model ECF có nhiệt độ hoạt động tối đa 12000C. Sự gia nhiệt được cung cấp bởi hai mặt bên tường của thành lò bằng điện trở dây xoắn nhiệt độ cao được đúc dính vào trong các lớp gạch. Một ống khói xã khí được gắn chuẩn theo lò.
-          Cửa được cách điện và mở về phía trên để cô lập sức nóng ra khỏi người sử dụng. Một công tắc cửa cô lập nguồn điện khỏi điện trở gia nhiệt bất cứ khi nào cửa được mở để bảo đảm an toàn tối đa cho người sử dụng. Việc sử dụng cấu trúc hai lớp vỏ cho phép đối lưu không khí tự nhiên để làm mát vỏ bên ngoài.
-          Có thể nâng cấp lên 04 mặt gia nhiệt trên thành lò.
-          Ứng dụng :
  • Xử lý nhiệt
  • Nung chảy mẫu
  • Kiểm tra sự lão hoá về nhiệt
  • Sự phân huỷ trong phân tích hoá học
2.      Thông số kỹ thuật :
-          Thể tích : 3.9 lít
-          Nhiệt độ tối đa : 12000C
-          Nhiệt độ đạt được tối đa : 11500C
-          Thời gian đạt nhiệt độ tối đa : 95 phút
-          Công suất tối đa : 2.0kW
-          Kích thước trong ( W x D x H ) : 152 x 254 x 101 mm
-          Kích thước ngoài ( W x D x H ) : 500 x 520 x 655 mm
-          Trọng lượng : 47 kg
-          Nguồn điện : 1 pha
Model khác : ECF 12/4 (3.9 lít) ECF 12/6 (5.9 lít), ECF 12/10 (9.2 lít), ECF 12/22 (21 lít), ECF 12/30 (28 lít), ECF 12/45 (42 lít)
3.      Cung cấp bao gồm:
-          Lò nung 12000C, model: ECF 12/4
-          Phụ kiện chuẩn
-          Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

Lò nung 8 lít Model: EF 11/8B

Lò nung 8 lít
Model: EF 11/8B
Hãng sản xuất: Lenton – Anh
Xuất xứ: Anh


Kết quả hình ảnh cho AF 11/6  Lenton
1.      Thông số kỹ thuật:
-      Dùng để xc định hàm lượng tro.
-      Lò nung nhẹ, gia nhiệt nhanh và hiệu quả
-      Điện trở nhẹ nhỏ, thơng dụng trong phòng thí nghiệm.
-          Cửa mở xuống, có thể dùng như kệ để mẫu.
-          Thể tích lò : 8 lít
-          Nhiệt độ tối đa của lò : 1100oC.
-          Nhiệt độ hoạt động tối đa: 1050oC.
-          Dây đốt bằng điện trở xoắn
-          Kết cấu: Khung bằng thép mạ kẻm và phủ lớp sơn
-          Bộ kiểm soát nhiệt : "Eurotherm 2216CC PID"
-          Màn hình hiển thị số
-          Tự ngắt điện khi mở cửa lò.
-          Công suất : 2KW.
-          Kích thước trong lò: H180xW190xD235mm
-          Kích thước bên ngoài: H495x W420x D490mm
-          Trọng lượng : 22 kg
-          Nguồn điện : 220-240V, 50/60Hz.
2.      Cung cấp bao gồm:
-          Tủ chính
-          Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

Lò nung tro hóa, 7 lít Model: SAF 11/1

Lò nung tro hóa, 7 lít
Model: SAF 11/1
Hãng sản xuất: Lenton – Anh
Xuất xứ: Anh


1.      Thông số kỹ thuật:Kết quả hình ảnh cho AF 11/6  Lenton
-          Dùng để xác định hàm lượng tro.
-          Theo khuyến cáo của nhà sản xuất, ngành thức ăn gia súc nên chọn Model: AF (không nên chọn EF) vì sản phẩm của nghành thức ăn chăn nuôi khi đốt sẽ có rất có nhiều khói, kỹ thuật model AF có hệ thống dẫn khí vào và thoát ra liên tục nhằm bảo vệ điện trở tốt hơn, và model AF công suất lớn hơn sẽ đốt nhanh hơn.
-          Thể tích lò: 7 lít
-          Nhiệt độ tối đa của lò: 1100oC.
-          Nhiệt độ hoạt động tối đa: 1050oC.
-          Thời gian đạt đến nhiệt độ cực đại: 85 phút
-          Dây đốt bằng điện trở xoắn 
-          Kết cấu lò: vỏ lò làm bằng thép mạ kẻm và phủ lớp sơn 
-          Bộ kiểm soát nhiệt: "Eurotherm 2216CC PID"
-          Màn hình hiển thị số
-          Cửa dạng mở xuống
-          Tự ngắt điện khi mở cửa lò. 
-          Công suất: 7 KW.
-          Kích thước trong lò: H90xW170xD455mm
-          Kích thước bên ngoài: H700xW550xD765mm
-          Kích thước ống khói: 1100 mm
-          Trọng lượng: 76kg
-          Nguồn điện: 220-240V, 50/60Hz.
2.      Cung cấp bao gồm:
-          Lò nung tro hóa, 7 lít, model: SAF 11/1
-          Phụ kiện chuẩn
-          Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

Lò nung tro hóa, 6 lít Model: AF 11/6

Lò nung tro hóa, 6 lít
Model: AF 11/6
Hãng sản xuất: Lenton – Anh
Xuất xứ: Anh


1.      Thông số kỹ thuật:Kết quả hình ảnh cho AF 11/6  Lenton
-          Dùng để xác định hàm lượng tro.
-          Theo khuyến cáo của nhà sản xuất, ngành thức ăn gia súc nên chọn Model: AF (không nên chọn EF) vì sản phẩm của nghành thức ăn chăn nuôi khi đốt sẽ có rất có nhiều khói, kỹ thuật model AF có hệ thống dẫn khí vào và thoát ra liên tục nhằm bảo vệ điện trở tốt hơn, và model AF công suất lớn hơn sẽ đốt nhanh hơn.
-          Thể tích lò: 6 lít
-          Nhiệt độ tối đa của lò: 1100oC.
-          Nhiệt độ hoạt động tối đa: 1050oC.
-          Dây đốt bằng điện trở xoắn 
-          Kết cấu lò: vỏ lò làm bằng thép mạ kẻm và phủ lớp sơn 
-          Bộ kiểm soát nhiệt: "Eurotherm 2216CC PID"
-          Màn hình hiển thị số
-          Cửa dạng mở xuống
-          Tự ngắt điện khi mở cửa lò. 
-          Công suất: 2.2 KW.
-          Kích thước trong lò: H125xW178xD305mm
-          Kích thước bên ngoài: H495xW420xD490mm
-          Trọng lượng: 33 kg
-          Nguồn điện: 220-240V, 50/60Hz.
2.      Cung cấp bao gồm:
-          Lò nung tro hóa, 6 lít, model: AF 11/6
-          Phụ kiện chuẩn
-          Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

Lò nung tuần hoàn khí 7500C, 22 lít Model : ARF 7/22

Lò nung tuần hoàn khí 7500C, 22 lít
Model : ARF 7/22
Hãng sản xuất: Lenton – Anh
Xuất xứ: Anh


1.      Thông số kỹ thuật:Kết quả hình ảnh cho ARF 7/22  Nabertherm
-          Có lắp một cái buồng bằng thép không gỉ làm cho tải lớn hơn trong việc xử lý. Sự truyền nhiệt tốt nhất, giảm thời gian gia nhiệt và đạt được độ đồng nhất tối đa với quạt đối lưu không khí bên trong lò. Sự đối lưu khí sẽ di chuyển liên tục xung quanh mẫu.
-          Các ứng dụng đặc trưng :
  • Sự giảm ứng suất
  • Sự nóng chảy của hợp kim ở nhiệt độ thấp
  • Sự lão hoá do nhiệt
  • Ủ mẫu
  • Nung mẫu
2.      Thông số kỹ thuật :
-          Thể tích : 22 lít
-          Nhiệt độ tối đa : 7500C
-          Nhiệt độ đạt được tối đa : 7000C
-          Thời gian đạt nhiệt độ tối đa : 70 phút
-          Công suất tối đa : 3kW
-          Kích thước trong ( W x D x H ) : 200 x 495 x 220 mm
-          Kích thước ngoài ( W x D x H ) : 555 x 1015 x 700 mm
-          Trọng lượng : 88 kg
-          Nguồn điện : 1 pha
Model khác : ARF 7/45 (45 lít)
3.      Cung cấp bao gồm:
-          Lò nung tuần hoàn khí, 22 lít, model: ARF 7/22
-          Phụ kiện chuẩn
-          Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

Thứ Tư, 13 tháng 4, 2016

Lò nung 12000C, 9 lít, với cân và phần mềm, mở xuống Model: LT 9/12/SW/B180

Lò nung 12000C, 9 lít, với cân và phần mềm, mở xuống
Model: LT 9/12/SW/B180
Code: LW090H2CNI
Hãng sản xuất: Nabertherm  – Đức 
Xuất xứ: Đức


1.      Thông số kỹ thuật máy chính:Kết quả hình ảnh cho L 9/12/SW/B180   Nabertherm
-          Lò nùng LT 9/12/SW/B180 với tích hợp cân chính xác và phần mềm  để xác định lượng mất đo đốt; phù hợp trong phân tích bùn và rác thải hộ gia đình
-          Phần mềm ghi nhận cả nhiệt độ và khối lượng mất
-          Gia nhiệt từ hai bên bởi những tấm Ceramic gia nhiệt
-          Tấm gia nhiệt Ceramic tích hợp bộ gia nhiệt được bảo vệ an toàn khỏi khói và bắn tung tóe
-          Độ bền cao, với lớp lót sợi quang chân không hiệu năng cao
-          Kết cấu với khung làm bằng thép không gỉ
-          Kết cấu với lớp vỏ kép cho nhiệt độ bên ngoài thấp và ổn định
-          Lựa chọn với cánh cửa mở lên (lift door)
-          Đường thoát khí thải được lắp đằng sau lò.
-          Có thể điều chỉnh đường khí vào trên cửa lò.
-          Điều khiển nguồn với mạch SSR (Solid state relay) cho vận hành êm
-          Cung cấp kèm bệ đỡ, pitong ceramic, với đĩa bệ đỡ cho nối với lò, cân và gói phần mềm
-          Lựa chọn với 03 cân khác nhau với sự khác nhau về khối lượng và độ phân giải
-          Phần mềm với dữ liệu đường cong nhiệt độ và độ mất do đốt cháy dùng PC
2.      Thông số kỹ thuật:
-          Nhiệt độ cực đại: 1.2000C
-          Nhiệt độ đạt cực đại nhiệt độ: 90 phút
-          Kích thước bên trong (WxDxH): 230x240x170mm,
-          Thể tích: 09 lít
-          Kích thước bên ngoài (WxDxH): 480x550x570mm
-          Công suất tiêu thụ: 3KW
-          Sử dụng nguồn điện 1 phase; 110 V - 240 V tại 50 hoặc 60 Hz
-          Khối lượng: 55kg
-          Lò sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ B 180 kiểu số (digital)
3.      Bộ điều khiển B180:
-          Số chương trình: 1
-          Phân đoạn chương trình: 2
-          Số vùng kiểm soát lớn nhất: 01
-          Cài đặt chương trình theo bước 10C hoặc 1 phút
-          Có thông báo trạng thái bằng chữ
-          Có chức năng cài đặt thời gian khởi động.
-          Có đếm giờ hoạt động
-          Có âm báo tự động
-          Vào dữ liệu thông qua các phím số
-          Bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID với hệ thống chuẩn đoán bản thân.
-          Hiển thị số trên màn hình LCD

Lựa chọn thêm bộ điều khiển:  P330
Model: LT 9/12/SW/P330
Code: LW090H2SNI
-          Số chương trình: 9
-          Phân đoạn chương trình: 40
-          Số vùng kiểm soát lớn nhất: 01
-          Cài đặt chương trình theo bước 10C hoặc 1 phút
-          Nút chuyển phân đoạn chương trình
-          Có thông báo trạng thái bằng chữ
-          Có chức năng cài đặt thời gian khởi động.
-          Có đếm giờ hoạt động thời gian thực
-          Có âm báo tự động
-          Bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID với hệ thống chuẩn đoán bản thân.
-          Hiển thị số trên màn hình LCD
-          Vào dữ liệu thông qua các phím số

Lựa chọn cân:
STT
Model
Độ đọc
Dải khối lượng
Số Plunger
Gía trị chuẩn
Khả năng tải tối thiểu
1
EW-1500
0.01g
1500 g
850g
0.1g
0.5g
2
EW-3000
0.01g
3000 g
850g
0.1g
0.5g
3
EW-6000
0.10g
6000 g
850g
1.0g
5.0g

4.      Cung cấp bao gồm:
-          Lò nung 12000C, 9 lít, với cân và phần mềm, mở lên
Model: LT 9/12/SW/B180
Code: LW090H2CNI
-          1x Bộ phụ kiện chuẩn
-          1x Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh