KLOTZ _MÁY ĐẾM HẠT TRONG
DẦU
Model: Abakus Mobil Fluid Touch
Hãng sản xuất: KLOTZ – ĐỨC
Xuất xứ: Đức
1. Tính năng kỹ thuật:
-
Thiết bị dùng thử tạp chất cơ học trong dầu biến thế,
dầu bôi trơn, các sản phẫm dầu khác với sensor LDS 45/50; có thể dụng ở Phòng
thí nghiệm hoặc hiện trường
-
Có thể đo theo các tiêu chuẩn ISO4406 (1991) NAS1638;ISO4406 (1999); SAE-AS4059D;
SAE-AS4059E;GJB-420-87; GJB-420A-96; GJB-420B; GOST 17216-71; SAE-A6D; SAE-749D; GB 5930-86
-
Thiết bị có thể đo trực tiếp trên hệ thống với áp lực
cao lên tới 10 bar (lựa chọn thêm là 315 bar).
-
Hệ thống bơm DPS1 hút mẫu tự động từ cốc chứa
-
Kết quả đo được hiển thị trên màn hình LCD.
-
Đặc điểm của sensor và giá trị kết quả đo có thể lưu
trên bộ nhớ hệ thống và in qua hệ thống kết nối máy in
-
Với phần mềm đánh giá “đăng nhập và hiển thị”, kết
quả đo có thể chuyển qua PC, phần mềm cho phép đo trực tiếp và lưu dữ liệu
-
Hệ thống với chức năng tự động hiệu chuẩn, người
dùng có thể kiểm tra và hiệu chỉnh lại hệ thống bất cứ lúc nào
2. Thông số kỹ thuật:
Máy
chính:
-
Màn hình hiển thị và điều khiển: màn hình LCD, 6
phím điều khiển
-
Chế độ đo: đơn hoặc liên tục với chu kỳ do là từ 1 đến
99 phút
-
Nội dung dữ liệu: ngày, giờ, số lượng mẫu, 32 chương
trình kênh kích thước hạt
-
Hiển thị: số hạt tích lũy và phân bố; phần trăm thể
tích phân bố; chuyển đổi sang tiêu chuẩn USP 23, ISO 4406, NAS 1638
-
Cảnh báo: cho số lượng hạt, chương trình theo ISO hoặc
NAS
-
Máy in kết quả, loại máy in nhiệt DPU 414; (tích hợp trong
máy chính)
-
Kết nối máy tính: cổng RS232
-
Nguồn cấp: 230/115 VAC, 50/60 Hz, max. 10 W
-
Lựa chọn thêm:
§ Bộ chuyển điểm đo MU6 cho 06 điểm đo (measuring point switcher MU6)
§ Hệ thống Kalrez resp.
§ Teflon seals (Abakus mobil fluid KALREZ)
Hệ
thống Pump DPS-1:
-
Thể tích đo nhỏ nhất: 10 ml
-
Dải thể tích đo: 10 ml – 1000 ml
-
Áp lực lối vào: lên tới 10 bar(option 315 bar)
-
Lưu lượng thể tích: 30 ml, không được tùy chỉnh,
không phụ thuộc vào áp lực đầu vào và độ nhớt
Thông
số sensor đo LDS 45/50:
-
Lưu
lượng cực đại: 50 ml/ phút
-
Dải đo (µm) với hiệu chuẩn Latex: 1.5 – 100
-
Kích thước cell đo (mm): 450x500
-
Nồng độ cực đại (hạt/ ml): 25.000
Thông
số khác:
-
Chức
năng bảo vệ quá nhiệt khi mẫu có nhiệt độ 72oC
-
máy
sẽ báo và không truyền dữ liệu nhằm đảm bảo độ bền
-
lâu
dài cho sensor.
-
Nhiệt
độ môi trường khi đo : 5 – 400C.
-
Màn
hình hiển thị cảm ứng rộng hiển thị kết quả đo, có thể điều chỉnh độ sáng màn
hình theo tỷ lệ 100%, 75%, 50%
-
Chức
năng cảnh báo nguồn điện yếu, có vấn đề, máy in không truyền dữ liệu, máy in kết
giấy, máy in bị nóng , cảnh báo sensor bị bẩn, cảnh báo bộ nhớ đầy, bơm không
hoạt động, độ nhớt mẫu quá cao… máy sẽ báo lỗi và không truyền tín hiệu
-
Điện
áp: 100 - 240 VAC ± 10% , 50-60Hz
-
Nhiệt
độ lưu trữ máy : 0- 55oC
-
Độ
ẩm tối đa : 85 %
-
Có
giao diện máy in và máy vi tính.
-
Kích
thước : 220 x 350 x 220 mm.
-
Trọng
lượng : 7.8 kg
Chất chuẩn hiệu chuẩn máy 2.8 mg ISOMTD (calibration /
oil 2.8 mg ISOMTD laser sensor calibration
with 2.8 mg ISOMTD)
Lựa chọn thêm:
Phần mềm, dây nối với máy tính để lưu kết quả đo, đi
kèm có chức năng in báo cáo gồm các thông số của mẫu, số lượng mẫu, biểu đồ