Thứ Ba, 31 tháng 3, 2015

BandeLin _THIẾT BỊ RỬA PIPET Model: PR 140 C

BandeLin _THIẾT BỊ RỬA PIPET
Model: PR 140 C
Hãng sản xuất: BandeLin
Xuất xứ: Đức
 Image result for PR 140 C BandeLin
1.      Tính năng kỹ thuật:
-          Thiết kế chuyên dùng trong việc rửa dụng cụ nhựa , thủy tinh, với chiều dài trụ lên đến 765 mm
-          Thể tích bồn: 13.9 lít
-          Công suất: 860 W
-          ần số siêu âm: 35 kHz
-          Có chức năng hẹn giờ: 1 đến 15 phút hoặc sử dụng chế độ vân hành liên lục.
-          Nguồn điện sử dụng: 230V, 50/60 Hz
-          Số lượng pipet thích hợp cho giở chứa K 140 B:
  • Ø 9.0 mm – 90 cái
  • Ø 10.7 mm – 55 cái
  • Ø 14.0 mm – 35 cái
  • Ø 20.0 mm – 15 cái
2.      Phụ kiện chọn thêm:
-    Giỏ chứa dụng cụ K 140 B.
Nắp đậy D 140.

BROOKFIELD _MÁY ĐO ĐỘ NHỚT CẢM ỨNG BROOKFIELD Model: DV2TLV

BROOKFIELD _MÁY ĐO ĐỘ NHỚT CẢM ỨNG BROOKFIELD
Model: DV2TLV
Hãng sản xuất: BROOKFIELD - USA
 Image result for DV2TLV BROOKFIELD
1. Thông số kỹ thuật:
- Khoảng đo: 15 – 6x106 centipoise
-  54 vận tốc quay:  0.01 - 200 vòng/phút (rpm) có thể điều chỉnh được.
-  Màn hình màu cảm ứng điện tử đa điểm 5 – inch TOUCH SCREEN DISPLAY
-   Hiển thị độ nhớt ( cP hay mPa*s), nhiệt độ
(o C hay o F) ,phần trăm moment xoắn (% Torgue), vận tốc (RPM), kim đo ( spindle), các bước cài đặt
-  Có thể cài đặt nhiều ngôn ngữ khác nhau & chế độ bảo mật
-  Bàn phím điều khiển điều kiện làm việc và lập trình phương pháp đo
-  Máy được thiết kế đặc biệt với độ chính xác cao
-  Có đầu dò nhiệt độ trong mẫu đo
-  Cổng giao diện USB PC interface mới
-   Nguồn điện: 220V – 50 Hz
2. Cung cấp bao gồm :
-  Máy chính
-  04 kim spindle đi kèm(LV#61-64)
- Phần mềm PG flash
- Đầu dò nhiệt độ RTD
-  Bộ phận bảo vệ kim
- Chân, trục giá đỡ không gỉ.
- Hộp xách tay nhựa PVC để bảo quản máy.
- Sách hướng dẫn sử dụng và tài liệu tra cứu

BROOKFIELD _MÁY ĐO ĐỘ NHỚT CẢM ỨNG BROOKFIELD Model: DV2TLV

BROOKFIELD _MÁY ĐO ĐỘ NHỚT CẢM ỨNG BROOKFIELD
Model: DV2TLV
Hãng sản xuất: BROOKFIELD - USA
 Image result for DV2TLV BROOKFIELD
1. Thông số kỹ thuật:
- Khoảng đo: 15 – 6x106 centipoise
-  54 vận tốc quay:  0.01 - 200 vòng/phút (rpm) có thể điều chỉnh được.
-  Màn hình màu cảm ứng điện tử đa điểm 5 – inch TOUCH SCREEN DISPLAY
-   Hiển thị độ nhớt ( cP hay mPa*s), nhiệt độ
(o C hay o F) ,phần trăm moment xoắn (% Torgue), vận tốc (RPM), kim đo ( spindle), các bước cài đặt
-  Có thể cài đặt nhiều ngôn ngữ khác nhau & chế độ bảo mật
-  Bàn phím điều khiển điều kiện làm việc và lập trình phương pháp đo
-  Máy được thiết kế đặc biệt với độ chính xác cao
-  Có đầu dò nhiệt độ trong mẫu đo
-  Cổng giao diện USB PC interface mới
-   Nguồn điện: 220V – 50 Hz
2. Cung cấp bao gồm :
-  Máy chính
-  04 kim spindle đi kèm(LV#61-64)
- Phần mềm PG flash
- Đầu dò nhiệt độ RTD
-  Bộ phận bảo vệ kim
- Chân, trục giá đỡ không gỉ.
- Hộp xách tay nhựa PVC để bảo quản máy.
- Sách hướng dẫn sử dụng và tài liệu tra cứu

BROOKFIELD _MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ Model : LV-DV-I+Primer

BROOKFIELD _MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ
Model : LV-DV-I+Primer
Hãng sản xuất: Brookfield – USA
 Image result for LVDV-I+Prime Brookfield
1. Thông số kỹ thuật:
-          Màn hình hiển thị :
§  Độ nhớt ( cP or mPa .s)
§  % torque
§  Tốc độ / mã số  spindle
§  Nhiệt độ  ( nếu option thêm đầu dò nhiệt độ RTD)                                    
-          Thang đo độ nhớt : 15- 2,000,000 cP
-          Tốc độ: 0.3- 100 vòng/phút
-          Độ chính xác: ± 1.0% thang đo
-          Độ  lặp lại: ± 0.2%
-          18 mức tốc độ, cài đặt bằng phím bấm
-          Kết nối RS- 232 nếu option thêm phần mềm Wingather
-          Kết nối máy in
-          Chức năng “ auto range”: xác định thang đo spindle ứng với tốc độ
-          Nguồn điện : 220 V, 50- 60 Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính , bộ spindle 4cái, dây nguồn hướng dẫn sử dụn 

BROOKFIELD _MÁY ĐO ĐỘ NHỚT Model: LVDV - E

BROOKFIELD _MÁY ĐO ĐỘ NHỚT
Model: LVDV - E
Hãng sản xuất: Brookfield – USA
 Image result for LVDV - E Brookfield
1.      Đặc tính thiết bị:
-      Thang đo độ nhớt: 15 – 2.000.000 cP
-      Tốc đo: 0.3 – 100 vòng /phút
-      Cài đặt 18 tốc độ
-      Độ chính xác: ±1.0% thang đo
-      Độ lặp lại: ±0.2%
-      Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle
-      Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ
-          Nguồn điện: 220V, 50-60Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đế, bộ spindle 4 cái, hướng dẫn sử dụng

KLOTZ _MÁY ĐẾM HẠT TRONG DẦU Model: Abakus Mobil Fluid Touch

KLOTZ _MÁY ĐẾM HẠT TRONG DẦU
Model: Abakus Mobil Fluid Touch
Hãng sản xuất: KLOTZ – ĐỨC
Xuất xứ: Đức
 Image result for Abakus Mobil Fluid Touch KLOTZ
1.      Tính năng kỹ thuật:
-          Thiết bị dùng thử tạp chất cơ học trong dầu biến thế, dầu bôi trơn, các sản phẫm dầu khác với sensor LDS 45/50; có thể dụng ở Phòng thí nghiệm hoặc hiện trường
-          Có thể đo theo các tiêu chuẩn ISO4406 (1991) NAS1638;ISO4406 (1999); SAE-AS4059D; SAE-AS4059E;GJB-420-87; GJB-420A-96; GJB-420B; GOST 17216-71; SAE-A6D; SAE-749D; GB 5930-86
-          Thiết bị có thể đo trực tiếp trên hệ thống với áp lực cao lên tới 10 bar (lựa chọn thêm là 315 bar).
-          Hệ thống bơm DPS1 hút mẫu tự động từ cốc chứa
-          Kết quả đo được hiển thị trên màn hình LCD.
-          Đặc điểm của sensor và giá trị kết quả đo có thể lưu trên bộ nhớ hệ thống và in qua hệ thống kết nối máy in
-          Với phần mềm đánh giá “đăng nhập và hiển thị”, kết quả đo có thể chuyển qua PC, phần mềm cho phép đo trực tiếp và lưu dữ liệu
-          Hệ thống với chức năng tự động hiệu chuẩn, người dùng có thể kiểm tra và hiệu chỉnh lại hệ thống bất cứ lúc nào
2.      Thông số kỹ thuật:
Máy chính:
-          Màn hình hiển thị và điều khiển: màn hình LCD, 6 phím điều khiển
-          Chế độ đo: đơn hoặc liên tục với chu kỳ do là từ 1 đến 99 phút
-          Nội dung dữ liệu: ngày, giờ, số lượng mẫu, 32 chương trình kênh kích thước hạt
-          Hiển thị: số hạt tích lũy và phân bố; phần trăm thể tích phân bố; chuyển đổi sang tiêu chuẩn USP 23, ISO 4406, NAS 1638
-          Cảnh báo: cho số lượng hạt, chương trình theo ISO hoặc NAS
-          Máy in kết quả, loại máy in nhiệt DPU 414; (tích hợp trong máy chính)
-          Kết nối máy tính: cổng RS232
-          Nguồn cấp: 230/115 VAC, 50/60 Hz, max. 10 W
-          Lựa chọn thêm:
§  Bộ chuyển điểm đo MU6 cho 06 điểm đo (measuring point switcher MU6)
§  Hệ thống Kalrez resp.
§  Teflon seals (Abakus mobil fluid KALREZ)
Hệ thống Pump DPS-1:
-          Thể tích đo nhỏ nhất: 10 ml
-          Dải thể tích đo: 10 ml – 1000 ml
-          Áp lực lối vào: lên tới 10 bar(option 315 bar)
-          Lưu lượng thể tích: 30 ml, không được tùy chỉnh, không phụ thuộc vào áp lực đầu vào và độ nhớt
Thông số  sensor đo LDS 45/50:
-          Lưu lượng cực đại: 50 ml/ phút
-          Dải đo (µm) với hiệu chuẩn Latex: 1.5 – 100
-          Kích thước cell đo (mm): 450x500
-          Nồng độ cực đại (hạt/ ml): 25.000

Thông số khác:
-          Chức năng bảo vệ quá nhiệt khi mẫu có nhiệt độ 72oC
-          máy sẽ báo và không truyền dữ liệu nhằm đảm bảo độ bền
-          lâu dài cho sensor.
-          Nhiệt độ môi trường khi đo : 5 – 400C.
-          Màn hình hiển thị cảm ứng rộng hiển thị kết quả đo, có thể điều chỉnh độ sáng màn hình theo tỷ lệ 100%, 75%, 50%
-          Chức năng cảnh báo nguồn điện yếu, có vấn đề, máy in không truyền dữ liệu, máy in kết giấy, máy in bị nóng , cảnh báo sensor bị bẩn, cảnh báo bộ nhớ đầy, bơm không hoạt động, độ nhớt mẫu quá cao… máy sẽ báo lỗi và không truyền tín hiệu
-          Điện áp: 100 - 240 VAC ± 10% , 50-60Hz
-          Nhiệt độ lưu trữ máy : 0- 55oC
-          Độ ẩm tối đa : 85 %
-          Có giao diện máy in và máy vi tính.
-          Kích thước : 220 x 350 x 220 mm.
-          Trọng lượng : 7.8 kg
Chất chuẩn hiệu chuẩn máy 2.8 mg ISOMTD (calibration / oil 2.8 mg ISOMTD laser sensor calibration with 2.8 mg ISOMTD)
Lựa chọn thêm:
Phần mềm, dây nối với máy tính để lưu kết quả đo, đi kèm có chức năng in báo cáo gồm các thông số của mẫu, số lượng mẫu, biểu đồ