Bruker _Hệ thống GC ghép nối với đầu dò thường như ECD (phân tích các hợp chất thuốc trừ sâu), FID (phân tích các hợp chất hữu cơ)…)
Model: GC – 456
Hãng sản xuất: Bruker – Mỹ
THÂN MÁY SẮC KÝ KHÍ GC – 450:
- Hiển thị màn hình cảm ứng TFT lớn, độ phân giải VGA 640x480, kích thước 8.4” ( 30 ký tự, 25 dòng)
- Có khả năng nhớ được 50 phương pháp trên thân máy (với max 30 ký tự)
- Phần mềm có chức năng tự điều chỉnh thời gian lưu (adjust retention time) sau một thời gian sử dụng, phù hợp tiêu chuẩn GLP
- Thiết bị ứng dụng cả hai loại cột: Pack column (Cột nhồi) và Capilarily column (Cột mao quản)
- Có thể ghép nối đồng thời với các loại mẫu đầu vào như: Headspace sampler (lấy mẫu hóa hơi), Purge & Trap (Thổi và bẫy), SPME... khi cần thiết
LÒ CỘT:
- Sử dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và định lượng có độ chính xác cao
- Tất cả các thông số về nhiệt độ và thời gian được điều khiển và cài đặt bằng bộ vi xử lý hiển thị qua màn hình cảm ứng kết hợp phần mềm
- Thể tích bên trong 15.68 lít
- Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C (bước tăng 10C) (sử dụng CO2 lỏng -600C đến 4500C sử dụng N2 lỏng - 1000 C đến 4500C lựa chọn thêm)
- Chương trình hoá nhiệt độ (ramp/holds): 24/25 bước (bước làm lạnh cũng có sẵn trong chương trình)
- Tốc độ gia nhiệt lớn nhất: 1500C/phút
- Khi dùng phụ kiện giảm thể tích cho lò thì tốc độ gia nhiệt là 1800C/phút
- Tốc độ hạ nhiệt nhanh: từ 4000C đến 500C trong khoảng 4.5 phút
- Kích thước : 28 Wx 20 Dx 28H cm
- Độ phân dải nhiệt độ : 0.10C
- Nhiệt độ trong lò thay đổi <0.010C khi nhiệt độ môi trường thay đổi 10C
- Độ lặp lại thời gian lưu : <0.008% hoặc < 0.0008 phút
- Độ lặp lại diện tích : < 1% RSD
Buồng bơm mẫu 1177split/ splitness; điều khiển khí tự động EFC:
- Tối đa trên thân máy có thể lắp được 3 buồng bơm, vận hành đồng thời, nhiệt độ các vùng được điều khiển độc lập
- Dòng khí thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh peak nhiễu
- Phù hợp cho các loại cột fused silica có đường kính10 µm đến 1000 µm, chiều dài 1 đến 250 m
- Injector làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V
- Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C (với bước tăng 10C)
- Khoảng áp suất điều khiển: 0-150 psi
- Khoảng tốc độ dòng tối đa: 500mL/phút tại 10 psi, 1500mL/phút tại 10 psi (He)
- Khoảng chia dòng: 1-10,000 lần
BỘ LẤY MẪU TỰ ĐỘNG:
- Gồm 3 loại lọ đựng mẫu: 10 lọx2ml; 6 lọx5ml; 5 lọx5ml
- Sử dụng chung cho cả hai buồng tiêm mẫu với 1 tháp lấy mẫu đơn
- Có thể vận hành 3 chế độ phân tích: chất lỏng; phân tích headspace và SPME; có thể cài chương trình gia nhiệt hay làm lạnh với nhiệt độ cài đặt: 10 tới 400C (option)
- Phù hợp với buồng tiêm mẫu với các chế độ tiêm khác nhau: chia dòng/ không chia dòng; tiêm trên cột; tiêm có chương trình nhiệt hóa hơi (injecto Split/ Splitless, On column, PVT)
- Phương pháp bơm kép
- Phương pháp bơm thể tích lớn (Large volume injection) cho kỹ thuật LVI
- Có chương trình rửa kim tự động
- Độ lặp lại thể tích tiêm: 0.4% RSD
- Thời gian phun kép/ trùng lắp (dual/duplicate): 0.5 - 10.0phút
- Có thể chọn thêm các chức năng phân tích Headspace và SPME (Solid phase microextraction)
ĐẦU DÒ FID (Ion hóa ngọn lửa)
(Phân tích các acid hữu cơ dễ bay hơi) – VOC
(Acetic acid, Butyric acid, Formic acid, Heptanoic acid, Hexanoic acid, Iso butyric acid, iso valeric acid,…)
- Bao gồm : bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử EFC cho cột mao quản
- Dạng đầu tip ngọn lửa : bằng Ceramic cho độ nhậy siêu cao và đỉnh peak rất nhọn
- Khoảng động học tuyến tính 107
- Khoảng giới hạn phát hiện 2pgC/giây
ĐẦU DÒ ECD (bắt giữ điện tử)
(Phân tích các thuốc trừ sâu gốc cơ clo)
- Bộ điều khiển áp suất bằng điện tử số EFC
- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
- Nguồn phóng xạ: 63Ni- 15mCi (555 Mbq)
- Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
- Khoảng động học : 104
- Giới hạn phát hiện : 7fg/s (0,007 pg/s)
Đầu dò TSD
Model: TSD GC-450
(Chuyên dụng xác định N, P cho độ nhạy cao)
- Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử số EFC
- Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
- Tự căn chỉnh đầu đốt
- Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
- Khoảng động học : P – 104
- Khoảng động học : N – 105
- Giới hạn xác định : N - 100 fg N/giây (Azobenzene)
- Giới hạn xác định : P - 100 fg P/giây (Malathion)
Bộ điều khiển dòng khí DEFC cho detector:
- Module types: 6 detector-specific modules
- Độ chính xác: ± 7 %
- Độ phân giải: 0.1 hoặc 1 mL/phút
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét