Toadkk _Hệ thống máy phân tích sắc ký ion (bao gồm bộ suppresser)
Model: ICA2000-2-111A10B1
Hãng sản xuất: Toadkk - Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Thiết kế gọn nhẹ, all-in-one
Indicator: LCD display, 40ký tự x 4 dòng (có đèn chiếu sáng chữ)
Cài đặt vận hành: Phím vận hành hoặc cài đặt / vận hành qua máy tính PC có phần mềm riêng cho máy.
Vật liệu trơ: FEP, Teflon, PEEK, Diflon (hoàn toàn không kim loại)
Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO-9001, ISO14001.
Hệ thống bơm dung môi
Model: ICA-200P
Bơm độc quyền
Phương pháp: bơm piston kép (double plunger)
Vật liệu trơ: PEEK, Ruby, Sapphire, Teflon, Diflon.
Áp suất: 35MPa. / Độ chính xác: 5%)
Dải cài đặt tốc độ dòng: 0.01 tới 9.99mL/Phút. (0.01 tới 3.00mL theo phần mềm độc quyền) / Độ chính xác: 2%.
Điều khiển tốc độ xung: Tự điều khiển
Số gắn trong: tối đa 3 (Số gắn trong tiêu chuẩn: 1).
Kết nối: RS-232C.
Kích thước (WxHxD)mm: ~77.7x285x139.2mm (Không tính phần ngoài)
Trọng lượng: ~4.5kg.
Bộ ổn nhiệt cột tách:
Phương pháp điều khiển nhiệt độ: phương pháp tuần hoàn khí.
Dải điều chỉnh nhiệt độ: nhiệt độ phòng +10oC tới 60oC.
Độ chính xác/Độ ổn định: ±1oC tại 40oC.
Kích thước trong (WxHxD)mm: ~115x465x115mm
Khả năng chứa cột: 3 cột (8.0x400mm)
Detector đo dộ dẫn
Model: ICA-200C
Lắp đặt: Detector độc quyền được lắp vào máy chính (ICA-2000)
Phương pháp: khuếch đại bởi điện cực 3 đầu.
Dải đo: 0 đến 512mS/m (5,120uS/cm)
Thời gian đáp ứng: Nhanh (~0.4 giây), Trung bình (~1 giây), Chậm (~2 giây)
Điều chỉnh nhiết độ cell: 30oC, 35oC, 40oC, 45oC)
Đầu ra: Digita (khi nối với máy chính): Analog: 0-1V ....
Vật liệu trơ: PEEK, Titanium, Diflon.
Áp suất cell: 1MPa
Kích thước (Không tính phần thêm ra) / Trọng lượng:
Amp (WxHxD)mm: ~117x37x322mm / 0.6kg
Cell (WxHxD)mm: ~51x114x59mm / 0.5kg
Bộ bơm mẫu tự động cho phân tích liên tục
Model: ICA-200AS
Hiển thị: LCD 40 digits x 4 dòng (với màn hình nền)
Số mẫu: 90 mẫu (khi sử dụng phần mềm) bình thường là 80 mẫu (lớn nhất 40 mẫu tại chế độ pha loãng)
Vial sample: 2ml vial
Thể tích bơm mẫu: 1 đến 150 uL (1uL bước tăng), thể tích mẫu được cố định ở 150uL hoặc hơn (max 250uL)
Phương pháp bơm mẫu: phương pháp bơm bằng syringe (INJECT MODE) và phương pháp loop cut (LOOP MODE)
Độ lặp lại: CV 0.5% (tại 20uL nhiệt độ phòng 25oC)
Phương pháp pha loãng mẫu: Tự động pha loãng
Tỷ lệ pha loãng: 10 đến 200 lần (bước nhảy là 10 lần)
Độ chính xác pha loãng: 5% (nếu 100 lần pha loãng tại nhiệt độ phòng 25oC)
Vật liệu trơ: PEEK, Flouride resin, SUS (kim tiêm)
Cáp nối đầu ra: RS-232C, kết nối tín hiệu
Nhiệt độ sử dụng: 5 đến 35oC.
Nguồn cấp: AC line
Điện áp tiêu thụ: Max ~ 80VA
Kích thước: ~ 213(W)x378(H)x5702(D) mm
Khối lượng: ~13.5kg
Phần mềm điều khiển hệ thống:
Phần mềm tương thích và đồng bộ và điều khiển được các loại detector như độ dẫn, điện hoá, UV/Vis.
Phần mềm chạy trong môi trường Win NT2000, XP Pro..
Tự động kiểm tra IQ/OQ
Giao diện trực tiếp có hình ảnh, thiết kế rất thuận tiện cho người sử dụng
Tối ưu hoá phép phân tích đưa ra dữ liệu, phân tích dữ liệu và báo cáo kết quả
Điều khiển tất cả các module của hệ thống IC, Các thông số của máy và chương trình chạy
Có phần mềm hiệu chuẩn máy
Dễ dàng so sánh các peak giữa các lần phân tích bằng chế độ chống phổ
Có thể cho pháp chạy nhiều detector trên một hệ thống và điều khiển tối đa 4 hệ thống trên một máy tính
Tạo lập và lưu trữ chương trình hoạt động, tối ưu hoá hệ thống, thiết đặt các mã bảo vệ cho từng module của thiết bị dễ dàng quản lý cho việc quản lý cả hệ thống
Báo cáo được thiết kế theo ý người sử dụng
Có thể chuẩn đa mức dễ dàng
Phần mềm online và offline, lưu trữ nhiều phương pháp
Chẩn đoán trục trặc của hệ thống, thông báo việc bảo trì, bảo dưỡng các bộ phận của thiết bị
Chẩn đoán những sự cố hỏng hócvà hướng dẫn cách giải quyết
Máy tính và máy in:
Máy tính IBM Dual Core, 3.2GHz, 1Gh ECC DDRAM, HD 120GB, DVD-RW, LCD 17”, bàn phím, chuột quang
Máy in Laser
Cột phân tích và dung dịch chuẩn:
Cột phân tích cho anion 4.6 x 250mm
Cột bảo vệ cho cột phân tích anion
Cột phân tích cho cation 4.6 x 250mm
Cột bảo vệ cho cột phân tích cation
Dung dịch chuẩn, 100ml
Dung dịch chuẩn, 100ml.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét